🔍
Search:
LÀM GIA TĂNG
🌟
LÀM GIA TĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
수나 양이 더 늘어나게 하거나 많아지게 하다.
1
LÀM GIA TĂNG, LÀM SINH SÔI NẢY NỞ, LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho con số hay số lượng trở nên nhiều hơn hoặc được tăng lên nhiều hơn
-
☆☆
Động từ
-
1
물체의 넓이, 부피 등을 원래보다 크게 하다.
1
TĂNG, LÀM TĂNG, LÀM GIA TĂNG:
Làm cho chiều rộng, thể tích của vật thể lớn hơn vốn có.
-
2
수나 양 등을 원래보다 많게 하다.
2
TĂNG THÊM, TĂNG LÊN:
Làm cho số hay lượng nhiều hơn ban đầu.
-
4
힘이나 기운, 세력 등을 이전보다 더 크게 하다.
4
TĂNG CƯỜNG, NÂNG CAO:
Làm sức mạnh, khí thế hay thế lực mạnh lên.
-
6
재주나 능력 등을 전보다 많게 해서 더 잘하게 하다.
6
TĂNG LÊN:
Làm cho tài cán hay năng lực nhiều hơn trước nên khiến cho giỏi hơn.
-
5
사는 형편을 더 좋게 하거나 넉넉하게 하다.
5
TĂNG THÊM, NÂNG CAO:
Làm cho hoàn cảnh sống tốt hơn hay đầy đủ hơn.
-
3
시간이나 기간을 원래보다 길게 하다.
3
KÉO DÀI:
Làm cho thời gian hay thời hạn dài hơn ban đầu.
🌟
LÀM GIA TĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
재료의 성질을 바꾸기 위해 가열하거나 냉각시키는 일.
1.
SỰ XỬ LÝ NHIỆT ĐỘ:
Việc làm gia tăng nhiệt độ hoặc làm mát để thay đổi tính chất của nguyên liệu.